Vòng 1 Vòng_loại_bóng_đá_nữ_Thế_vận_hội_Mùa_hè_2020_khu_vực_châu_Á

Vòng 1 đã diễn ra giữa ngày 4–13 tháng 11 năm 2018.[6]

Lịch thi đấu[7]
Ngày đấuBảng ACác bảng B,C,D
Các ngàyCác trận đấuCác ngàyCác trận đấu
Ngày đấu 14 tháng 11, 2018 (2018-11-04)3 v 2, 5 v 48 tháng 11, 2018 (2018-11-08)1 v 4, 2 v 3
Ngày đấu 26 tháng 11, 2018 (2018-11-06)4 v 1, 5 v 311 tháng 11, 2018 (2018-11-11)4 v 2, 3 v 1
Ngày đấu 38 tháng 11, 2018 (2018-11-08)1 v 5, 2 v 413 tháng 11, 2018 (2018-11-13)1 v 2, 3 v 4
Ngày đấu 411 tháng 11, 2018 (2018-11-11)2 v 5, 3 v 1
Ngày đấu 513 tháng 11, 2018 (2018-11-13)4 v 3, 1 v 2

Bảng A

  • Tất cả các trận đấu đã tổ chức ở Tajikistan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+5.

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Trung Hoa Đài Bắc4400330+3312Vòng 2
2 Philippines4301177+109
3 Tajikistan (H)42021113−26
4 Mông Cổ4013420−161
5 Singapore4013227−251
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
4 tháng 11, 2018 (2018-11-04)13:00
Singapore 0–9 Philippines
Chi tiết
Khán giả: 20
Trọng tài: Kajiyama Fusako (Nhật Bản)
4 tháng 11, 2018 (2018-11-04)16:00
Mông Cổ 1–4 Tajikistan
Chi tiết

6 tháng 11, 2018 (2018-11-06)13:00
Mông Cổ 2–2 Singapore
Chi tiết
Khán giả: 50
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang (Việt Nam)
6 tháng 11, 2018 (2018-11-06)16:00
Tajikistan 0–9 Trung Hoa Đài Bắc
Chi tiết
Khán giả: 150
Trọng tài: Pansa Chaisanit (Thái Lan)

8 tháng 11, 2018 (2018-11-08)13:00
Trung Hoa Đài Bắc 9–0 Mông Cổ
Chi tiết
Khán giả: 30
Trọng tài: Doumouh Al-Bakkar (Liban)
8 tháng 11, 2018 (2018-11-08)16:00
Philippines 3–1 Tajikistan
Chi tiết
Khán giả: 70
Trọng tài: Kajiyama Fusako (Nhật Bản)

11 tháng 11, 2018 (2018-11-11)13:00
Philippines 5–1 Mông Cổ
Chi tiết
Khán giả: 30
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang (Việt Nam)
11 tháng 11, 2018 (2018-11-11)16:00
Singapore 0–10 Trung Hoa Đài Bắc
Chi tiết
Khán giả: 30
Trọng tài: Doumouh Al-Bakkar (Liban)

13 tháng 11, 2018 (2018-11-13)13:00
Trung Hoa Đài Bắc 5–0 Philippines
Chi tiết
Khán giả: 30
Trọng tài: Pansa Chaisanit (Thái Lan)
13 tháng 11, 2018 (2018-11-13)16:00
Tajikistan 6–0 Singapore
Chi tiết

Bảng B

  • Tất cả các trận đấu đã tổ chức ở Thái Lan (địa điểm chủ nhà trung lập).
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Iran211091+84Vòng 2
2 Hồng Kông211051+44
3 Liban2002012−120
4 UAE00000000Rút lui
5 Ma Cao00000000
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
8 tháng 11, 2018 (2018-11-08)15:00
Iran 8–0 Liban
Chi tiết

11 tháng 11, 2018 (2018-11-11)15:00
Liban 0–4 Hồng Kông
Chi tiết
Khán giả: 104
Trọng tài: Công Thi Dựng (Việt Nam)

13 tháng 11, 2018 (2018-11-13)15:00
Iran 1–1 Hồng Kông
Chi tiết
Khán giả: 41
Trọng tài: Edita Mirabidova (Uzbekistan)

Bảng C

  • Tất cả các trận đấu đã tổ chức ở Myanmar.[8]
  • Thời gian được liệt kê là UTC+6:30.

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Myanmar (H)321082+67Vòng 2
2 Ấn Độ311194+54
3   Nepal30303303
4 Bangladesh3012213−111
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
8 tháng 11, 2018 (2018-11-08)15:00
Ấn Độ 1–1   Nepal
Chi tiết
Khán giả: 150
Trọng tài: Lee Yi-chi (Trung Hoa Đài Bắc)
8 tháng 11, 2018 (2018-11-08)18:00
Myanmar 5–0 Bangladesh
Chi tiết
Khán giả: 1.381
Trọng tài: Mahsa Ghorbani (Iran)

11 tháng 11, 2018 (2018-11-11)15:00
Bangladesh 1–7 Ấn Độ
Chi tiết
Khán giả: 100
Trọng tài: Mi Siyu (Trung Quốc)
11 tháng 11, 2018 (2018-11-11)18:00
Nepal   1–1 Myanmar
Chi tiết

13 tháng 11, 2018 (2018-11-13)15:00
Nepal   1–1 Bangladesh
Chi tiết
Khán giả: 100
Trọng tài: Lee Yi-chi (Trung Hoa Đài Bắc)
13 tháng 11, 2018 (2018-11-13)18:00
Myanmar 2–1 Ấn Độ
Chi tiết

Bảng D

  • Tất cả các trận đấu đã tổ chức ở Palestine.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+2.

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Jordan3300160+169Vòng 2
2 Indonesia311145−14
3 Palestine (H)311139−64
4 Maldives3003211−90
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà

8 tháng 11, 2018 (2018-11-08)14:30
Jordan 6–0 Maldives
Chi tiết
Khán giả: 180
Trọng tài: Thein Thein Aye (Myanmar)
8 tháng 11, 2018 (2018-11-08)17:30
Indonesia 1–1 Palestine
Chi tiết
Khán giả: 100
Trọng tài: Law Bik Chi (Hồng Kông)

11 tháng 11, 2018 (2018-11-11)14:30
Maldives 1–3 Indonesia
Chi tiết
Khán giả: 100
Trọng tài: Cha Min-ji (Hàn Quốc)
11 tháng 11, 2018 (2018-11-11)17:30
Palestine 0–7 Jordan
Chi tiết

13 tháng 11, 2018 (2018-11-13)14:30
Jordan 3–0 Indonesia
Chi tiết
Khán giả: 110
Trọng tài: Thein Thein Aye (Myanmar)
13 tháng 11, 2018 (2018-11-13)17:30
Palestine 2–1 Maldives
Chi tiết
Khán giả: 150
Trọng tài: Law Bik Chi (Hồng Kông)

Xếp hạng của các đội xếp thứ ba

Do các bảng có số đội khác nhau sau khi rút lui, kết quả so với các đội xếp thứ tư và thứ năm trong các bảng có 4 đội và 5 đội không được xem xét cho bảng xếp hạng này.

VTBgĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1C   Nepal20202202Vòng 2
2D Palestine201118−71
3A Tajikistan2002112−110
4B Liban2002012−120
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) tỷ số; 4) điểm kỷ luật; 5) bốc thăm.

Liên quan

Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Á Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 2) Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng play-off) Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Vòng tuần hoàn nước

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vòng_loại_bóng_đá_nữ_Thế_vận_hội_Mùa_hè_2020_khu_vực_châu_Á http://www.sohu.com/a/368445314_463728 http://stats.the-afc.com/match_report/ http://stats.the-afc.com/match_report/13718 http://stats.the-afc.com/match_report/13719 http://stats.the-afc.com/match_report/13720 http://stats.the-afc.com/match_report/13721 http://stats.the-afc.com/match_report/13722 http://stats.the-afc.com/match_report/13723 http://stats.the-afc.com/match_report/13724 http://stats.the-afc.com/match_report/13725